Bảng thông số kỹ thuật MTX-2300

STT Mô tảGhi chú
1 Công ty TNHH MISU 
2MODELMTX1-2300 
3Kích thước ( dài X rộng X cao)4187 X 2550 X 3080 mmKích thước phủ bì
4Tải trọng nâng2300kg

Thích hợp với tất cả các loại xe 4 -7 chỗ trên thị trường

Hành trình nâng2100mm
Khoảng không gian sàn  nâng hạ xe ( dài X rộng X cao)5000mm X 2100mm X ( độ cao trần nhà – 2100 mm)
Khoảng không gian  đỗ xe dưới sàn ( dài X rộng X cao)( Không giới hạn ) X 2200mm X 2100 mm
Thời gian nâng hạ

Khoảng 40 giây

( Phụ thuộc vào độ cao nâng, hạ )

5Hệ thống cơ khí

–      Trọng lượng thiết bị   1200kg

–      Sàn đỗ xe chống trượt : Thép dập gân sóng dày 2mm, mạ kẽm

–      Khung thép tấm bề dày 8-10mm

–      Chân thép kết cấu bắt chặt xuống nền

–      Sơn tĩnh điện độ dày 90-120um

 
6Hệ thống thủy lực

–      Công suất motor: 2,2KW

–      Lưu lượng bơm : 2,6 ml/vòng

–      Piston thủy lực hành trình đơn

–      Sin, phớt dầu thủy lực hãng Aston –Italia , Ống thủy lực DN06

 
7Hệ thống điện

–      Điện áp 1 pha 220VAC 50HZ ±10%

–      Công suất toàn hệ thống 2,5KW

–      Hệ điều khiển,cảm biến : 24V DC

–      Bảng điều khiển gắn phía trước sàn nâng

 
8

Hệ thống an toàn

–      Khóa an toàn cơ khí kép  lắp 2 bên cạnh chân cột

–      Cảm biến quang học phát hiện vật cản , không cho phép hạ sàn khi có xe đỗ phía dưới

–      Chìa khóa vận hành riêng từng module có thể mang theo bên mình

–      Chốt an toàn bật tự động khi mất điện hoặc khi tắt hệ thống

–      Công tắc dừng khẩn cấp ( Emegency stop) , còi báo khi hạ sàn

–      Công tắc giới hạn hành trình theo tiêu chuẩn công nghiệp IP65

–      Tiếp địa hệ thống địện

 
9Hệ thống nguồn dự phòng

–      Option 1: Nguồn 24 VDC để hạ sàn khi mất điện

–      Option 2 :  Bộ lưu điện UPS Công nghiệp 220VAC công suất 2.5KW

–      Option 3 : Máy phát điện mini đa dụng ( vừa dùng cho module đỗ xe vừa dùng trong gia đình

Có nhiều option cho khách hàng lựa chọn
10Bảo hànhBảo hành 2 năm toàn bộ máyTham khảo quy định bảo hành tại đây